Tin tức
[Tổng Hợp] 136 Tổ Hợp phím tắt thủ thuật máy tính cho dân văn phòng
Mẹo làm việc đơn giản cho dân văn phòng với các tổ hợp phím tắt thủ thuật cho máy tính an cũng nên biết
Bạn là sinh viên hoặc dân văn phòng đang đau đầu khi gặp khó khăn trong việc thực diện thao tác vi tính. Bạn thường xuyên phải làm việc trên máy tính nhưng còn quá chậm để xử lý nhiều tài liệu, công việc trong cả ngày dài ôn luyện hoặc làm việc tại công ty của mình. Đừng lo lắng, hãy tìm hiểu một số tổ hợp phím tắt thủ thuật máy tính đơn giản dễ nhớ thay thế cho các thao tác tìm chọn thủ công để có thể nâng cao năng suất làm việc của mình nhé.
Nội Dung
1. Tổ hợp phím tắt thủ thuật máy tính chung thường sử dụng
Khám phá các tổ hợp phím tắt thao tác máy tính thường được sử dụng cho tất cả các chương tình hiện hành trên các hệ điều hành máy tính Windows hiện nay nhé!
1.1 Các tổ hợp phím đơn giản thông dụng bạn nên biết
1 | Ctrl + C | Sao chép (Copy) nội dung đã chọn |
2 | Ctrl + X | Cắt (Cut) nội dung đã chọn |
3 | Ctrl + V | Dán (Past) nội dung hoặc file đã chọn |
4 | Ctrl + Z | Quay lại thao tác vừa thực hiện trước đó (Undo) |
5 | Shift + Delete | Xóa tập tin / File thư mục đã chọn mà không giữ lại trong thùng rác (không thể phục hồi) |
6 | Ctrl + một phím di chuyển | Chọn nhiều file tập tin theo hướng phím di chuyển theo từng cái một |
7 | Ctrl + Shift + một phím di chuyển | Chọn nhiều file tập tin theo hướng phím di chuyển theo toàn bộ hàng hoặc cột |
8 | Ctrl + Shift + dùng chuột kéo đi | Tạo một bản sao cho file vừa chọn |
9 | Ctrl + A | Chọn tất cả nội dung đang hiển thị |
10 | F1 | Mở bảng trợ giúp của một ứng dụng/ phần mềm đang chạy |
11 | F3 | Mở ô tìm kiếm |
12 | F4 | Mở danh sách địa chỉ trong mục Address của máy tính |
13 | F5 | Làm mới các biểu tượng File trong cửa sổ hiện hành / là mới trang web đang truy cập |
14 | Alt + Enter | Mở cửa sổ Properties của file hoặc thư mục đang chọn |
15 | Alt + F4 | Đóng ứng dụng, chương trình đang chạy / mở cửa sổ tắt máy tính |
16 | Ctrl + F4 | Đóng cửa sổ hiện hành của ứng dụng đang mở |
17 | Alt + Tab | Chuyển đổi qua lại các cửa sổ ứng dụng đang mở trên Windows |
18 | Alt + Esc | Chuyển đổi ngay lập tức cửa sổ ứng dụng đang làm việc theo thứ tự |
19 | Ctrl + Esc | Mở thanh Start Menu thay thế cho phím Windows trong trường hợp hỏng phím |
20 | Backspace | Quay trở lại thư mục cha của thư mục vừa mở |
21 | Shift (Nhấn giữ) | Giữ phím Shift khi vừa cho đĩa quang vào ổ đĩa để chặn tính năng autorun của các đĩa CD/DVD |
22 | Ctrl + Tab | Di chuyển qua lại giữa các thẻ của một trình duyệt web theo thứ tự từ trái sang phải |
23 | Ctrl + Shift + Tab | Di chuyển qua lại giữa các thẻ của một trình duyệt web theo thứ tự từ phải sang trái |
24 | Enter | Xác nhận/ mở file đã chọn/ bấm chọn nội dung thay cho nút chức năng OK trên các phần mềm, trình duyệt |
25 | Tab | Di chuyển giữa các vùng chức năng trên cửa sổ hoặc trình duyệt |
1.2 Các tổ hợp phím tính năng hệ thống
26 | Shift (Nhấn giữ 8S) | Tắt hoặc mở tính năng FilterKeys |
27 | Alt trái + Shift trái + Print Screen | Tắt hoặc mở High Contrast |
28 | Alt trái + Shift phải + Numlock | Tắt hoặc mở MouseKeys |
29 | Shift (nhấn 5 lần liên tục) | Tắt hoặc mở StickyKeys either |
1.3 Các tổ hợp phím tắt thủ thuật máy tính với phím Windows
30 | Windows + Break | Mở cửa sổ System Properties |
31 | Windows + F1 | Xem thông tin hướng dẫn của hệ điều hành |
32 | Windows + D | Ẩn / hiện các cửa sổ |
33 | Windows + M | Thu nhỏ cửa sổ hiện hành xuống thanh taskbar |
34 | Windows + E | Mở thư mục My Computer |
35 | Windows + F | Mở bảng tìm kiếm chung |
36 | Windows + L | Quay về màn hình khóa máy tính |
37 | Windows + R | Mở cửa sổ Run trên máy tính |
38 | Windows + U | Mở Ease of Access Center trong Control Panel |
39 | Ctrl + Windows + F | Tìm kiếm dữ liệu trong My Computer |
2. Tổ hợp phím tắt thủ thuật máy tính cho dân văn phòng chuyên WORD/ EXCEL
Nếu bạn là dân văn phòng chuyên sử dụng các loại phần mềm Microsoft chuyên dụng để soạn thảo văn bản thì không nên bỏ qua các tổ hợp phím tắt bên dưới đây để có một trải nghiệm làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả hơn nhé!
2.1 Thao tác tổ hợp thủ thuật máy tính đơn giản với phím CTRL
40 | Ctrl + phím di chuyển sang phải | Đưa trỏ chuột tới cuối từ đang đứng sau nó |
41 | Ctrl + phím di chuyển sang trái | Đưa trỏ chuột lên ký tự đầu tiên của từ trước nó |
42 | Ctrl + phím di chuyển xuống | Đưa trỏ chuột đến đầu đoạn văn tiếp theo |
43 | Ctrl + phím di chuyển lên | Đưa con trỏ chuột đến đầu đoạn văn trước đó |
44 | Ctrl + N | Mở một trang văn bản/ Sheet mới |
45 | Ctrl + O | Mở file mới tương ứng trong ứng dụng |
46 | Ctrl + S | Lưu nội dung vừa soạn thảo |
47 | Ctrl + C | Sao chép nội dung vừa chọn |
48 | Ctrl + X | Cắt nội dung vừa chọn vào bộ nhớ đệm |
49 | Ctrl + V | Dán nội dung vừa sao chép/ cắt tại vị trí con trỏ |
50 | Ctrl + F | Bật công cụ tìm kiếm trong phần mềm soạn thảo |
51 | Ctrl + H | Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản |
52 | Ctrl + P | Mở cửa sổ thiết lập in tài liệu |
53 | Ctrl + Z | Quay lại thao tác trước đó một khoảng |
54 | Ctrl + Y | Khôi phục lại thao tác bị loại bỏ bởi Ctrl + Z |
55 | Ctrl + F4 | Đóng cửa sổ đang soạn thảo trong ứng dụng |
56 | Ctrl + E | Căn giữa văn bản |
57 | Ctrl + L | Căn trái văn bản |
58 | Ctrl + R | Căn phải văn bẳn |
59 | Ctrl + M | Thụt đầu dòng trong soạn thảo văn bản |
60 | Ctrl + T | Thụt đầu dòng từ đoạn 2 trở đi |
61 | Ctrl + Q | Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản đang chọn |
62 | Ctrl + B | Chọn định dạng chữ in đậm |
63 | Ctrl + I | Chọn định dạng chữ In nghiêng |
64 | Ctrl + U | Chọn định dạng chữ Gạch chân |
65 | Ctrl + D | Mở cửa sổ hộp thoại định dạng font chữ |
66 | Ctrl + Mũi tên | Di chuyển sang trái hoặc phải 1 ký tự |
67 | Ctrl + Home | Đưa con trỏ về đầu văn bản |
68 | Ctrl + End | Đưa con trỏ về cuối văn bản |
69 | Ctrl + A | Chọn toàn bộ nội dung văn bản đang soạn thảo |
70 | Ctrl + Tab | Di chuyển qua thẻ soạn thảo/ sheet tiếp theo |
71 | Ctrl + F2 | Mở bảng xem trước khi in (Print Preview) |
72 | Ctrl + F3 | Cắt một Spike |
73 | Ctrl + F4 | Thực hiện đóng cửa sổ văn bản |
74 | Ctrl + F5 | Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản |
75 | Ctrl + F6 | Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp |
76 | Ctrl + F7 | Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống |
77 | Ctrl + F8 | Thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống |
78 | Ctrl + F9 | Chèn thêm một trường trống |
79 | Ctrl + F10 | Phóng to phần cửa sổ văn bản |
80 | Ctrl + F11 | Khóa một trường đang chọn |
82 | Ctrl + F12 | Mở file đã lưu trên ứng dụng soạn thảo |
83 | Ctrl + Backspace | Xóa một từ phía trước con trỏ |
2.2 Thao tác tổ hợp với phím CTRL + SHIFT và CTRL + ALT
84 | Ctrl + Shift + C | Sao chép định dạng dữ liệu đã chọn |
85 | Ctrl + Shift + V | Dán định dạng đã sao chép bằng Ctrl + Shift + C hoặc dán nội dung không kèm định dạng Ctrl + C |
86 | Ctrl + Shift + T | Xóa định dạng của Ctrl + T |
87 | Ctrl + Shift + M | Xóa định dạng của Ctrl + M |
88 | Ctrl + Shift + Home | Tạo vùng chọn từ vị trí con trỏ văn bản đến đầu văn bản |
89 | Ctrl + Shift + End | Tạo vùng chọn từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối văn bản |
90 | Ctrl + Shift + Tab | Tùy chọn giữa các thanh menu công cụ (thực hiện khi các thanh menu được mở) |
91 | Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên | Tùy chọn vùng theo từng khối |
92 | Ctrl + Shift + F3 | Thực hiện chèn nội dung cho Spike |
93 | Ctrl+ Shift + F5 | Chỉnh sửa bộ nhớ bookmark |
94 | Ctrl+ Shift + F6 | Tiến đến cửa sổ văn bản phía trước |
95 | Ctrl+ Shift + F7 | Cập nhật nội dung văn bản từ các nguồn tài liệu liên kết |
96 | Ctrl+ Shift + F8 | Mở rộng vùng chọn và khối |
97 | Ctrl+ Shift + F9 | Ngắt liên kết một trường đã chọn |
98 | Ctrl+ Shift + F10 | Kích hoạt thanh thước kẻ lề văn bản |
99 | Ctrl+ Shift + F11 | Khóa một trường đã chọn |
100 | Ctrl+ Shift + F12 | Mở cửa sổ in văn bản |
101 | Ctrl + Shift + = | Tạo số mủ |
102 | Ctrl + Alt + F1 | Hiển thị nhanh thông tin hệ thống |
103 | Ctrl + Alt + F2 | Mở file văn bản đã lưu |
2.2 Thao tác tổ hợp phím tắt thủ thuật máy tính với ALT
104 | Alt + Spacebar | Mở menu hệ thống |
105 | Alt + Ký tự gạch chân | Chọn hoặc bỏ chọn mục đang hiện hữu |
106 | Alt + Mũi tên xuống | Xổ danh sách con |
107 | Alt + Home | Về ô đầu tiên của dòng trong excel |
108 | Alt + End | Về ô cuối cùng của dòng trong excel |
109 | Alt + Page up | Về ô đầu tiên của cột trong excel |
110 | Alt + Page down | Về ô cuối cùng của cột trong excel |
111 | Alt + F1 | Dịch chuyển đến trường tiếp theo |
112 | Alt + F3 | tạo từ tự động cho từ đang chọn |
113 | Alt + F4 | Đóng cửa sổ soạn thảo |
114 | Alt + F5 | Phục hồi kích thước cửa sổ |
115 | Alt + F7 | Tìm lỗi chính tả trong soạn thảo văn bản |
116 | Alt + F8 | Chạy một marco |
117 | Alt + F9 | Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường |
118 | Alt + F10 | Phóng to cửa sổ văn bản soạn thảo |
119 | Alt + F11 | Mở cửa sổ lệnh Visual Basic |
2.2 Thao tác tổ hợp đơn giản với phím SHIFT
120 | Shift + mũi tên phải | Chọn một kí tự phía sau con trỏ |
121 | Shift + mũi tên trái | Chọn một ký tự phía trước con trỏ |
122 | Shift + mũi tên hướng lên | Chọn một hàng giá trị bên trên |
123 | Shift + mũi tên hướng xuống | Chọn một hàng giá trị bên dưới |
124 | Shift + Tab | Di chuyển những mục và nhóm đã chọn phía trước |
125 | Shift + F1 | Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng |
126 | Shift + F2 | Sao chép nội dung văn bản |
127 | Shift + F3 | Chuyển đổi ký tự in hoa với thường |
128 | Shift + F4 | Lặp lại hành động của các lệnh Find hoặc Goto |
129 | Shift + F5 | Di chuyển đến vị trí vừa được thay đổi trong văn bản |
130 | Shift + F6 | Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước |
131 | Shift + F7 | Tìm từ đồng nghĩa trong soạn thảo |
132 | Shift + F8 | Thu gọn vùng đã chọn |
133 | Shift + F9 | Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản |
134 | Shift + F10 | Mở menu chuột phải trên đối tượng đã chọn |
135 | Shift + F11 | Di chuyển đế trường liền kề phía trước |
136 | Shift + F11 | Lưu nội dung tài liêu |
Trên đây là một số tổ hợp phím tắt thủ thuật máy tính đơn giản dành cho sinh viên – nhân viên văn phòng trong các thao tác máy tính hằng ngày và soạn thảo một số thông tin đơn giản. Việc ứng dụng các thao tác tổ hợp phím góp phần giúp bạn nâng cao năng suất làm việc một cách hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.
Hy vọng với những gợi ý về tổ hợp phím tắt thủ thuật máy tính mà Nội Thất Hòa Phát đã tổng hợp trên đây, bạn đã có thêm cho mình những kiến thức máy tính cơ bản góp phần phục vụ công việc tốt hơn nhé!
Trong Hiến