BHS107 | GHS107 Bàn ghế học sinh
559.000₫ – 665.000₫
- Hướng dẫn sử dụng & bảo quản: xem tại đây!
BHS107 | GHS107 Bàn ghế học sinh
Bàn ghế học sinh BHS107 được dùng phổ biến tại các trường học,sản phẩm được thiết kế theo đúng tiêu chuẩn quy định giúp các em học sinh có được tư thế ngồi học thoải mái nhất tránh các bệnh về cột sống.
Mô tả chi tiết sản phẩm:
- Bàn ghế học sinh BHS107 được làm từ chất liệu khung thép kết hợp với gỗ Melamine
- Bàn và ghế rời nhau,được thiết kế với 1 chỗ ngồi
- Ngăn bàn rất tiện lợi cho việc để đồ dùng học tập
- Mặt bàn hình chữ nhật có độ dày 18mm
- Đệm ghế hình vuông,tựa ghế hình chữ nhật,bo tròn các góc cạnh
- Bên dưới chân bàn và ghế có đệm nhựa cao su giúp tránh trầy xước khi di chuyển
- Kích thước sản phẩm được quy chiếu theo Quy định số 1221/2000/QĐ/BYT
Tham khảo một số kích thước của sản phẩm:
- BHS107-3: W600 x D450 x H510 mm
- BHS107-4: W600 x D500 x H570 mm
- BHS107-5: W600 x D500 x H630 mm
- BHS107-6: W600 x D500 x H690 mm
- GHS107-3: W1(270) x W270 x D1(290) x D350 x H1(300) x H540 mm
- GHS107-4: W1(310) x W310 x D1(330) x D390 x H1(340) x H600 mm
- GHS107-5: W1(340) x W340 x D1(360) x D420 x H1(370) x H660 mm
- GHS107-6: W1(360) x W360 x D1(400) x D460 x H1(410) x H720 mm
W1: Chiều rộng đệm Ghế, W: Chiều rộng tổng thể sản phẩm
D1: Chiều sâu mặt trước đệm ghế đến trước tựa ghế, D: Chiều rộng tổng thể sản phẩm
H1: Chiều cao đệm ghế, H: Chiều cao tổng thể sản phẩm
- Bàn ghế học sinh BHS107 | GHS107 1 chỗ ngồi dạng rời.
- Khung bàn thép sơn tĩnh điện, mặt gỗ Melamine.
Bảng giá tham khảo:
Chất liệu: Chân sắt, mặt gỗ Melamine
Xuất xứ: Sản phẩm của nội thất hòa phát
Bảo hành: 12 tháng theo tiêu chuẩn nhà máy.
BỘ BÀN HỌC | Bộ bàn học kiểu 3, Bộ bàn học kiểu 4, Bộ bàn học kiểu 5, Bộ bàn học kiểu 6 |
---|
Hãy là người đầu tiên nhận xét “BHS107 | GHS107 Bàn ghế học sinh” Hủy
Sản phẩm tương tự
652.000₫
1.016.000₫
656.000₫ – 871.000₫
926.000₫
1.444.000₫ – 1.647.000₫
1.419.000₫
1.320.000₫
1.040.000₫ – 1.330.000₫
1.452.000₫ – 1.647.000₫
1.645.000₫
1.122.000₫
1.040.000₫ – 1.330.000₫
1.936.000₫
1.046.000₫ – 1.394.000₫
889.000₫ – 1.221.000₫
559.000₫ – 695.000₫
1.210.000₫
1.394.000₫ – 1.743.000₫
1.398.000₫
1.057.000₫ – 1.394.000₫
1.793.000₫
1.386.000₫
1.537.000₫
1.176.000₫
1.078.000₫
1.606.000₫
1.038.000₫ – 1.379.000₫
1.416.000₫
2.189.000₫
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.